|
4212
|
Xây dựng công trình đường bộ
|
|
4221
|
Xây dựng công trình điện
|
|
4222
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
|
|
4223
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
|
|
4229
|
Xây dựng công trình công ích khác
|
|
4291
|
Xây dựng công trình thủy
|
|
4292
|
Xây dựng công trình khai khoáng
|
|
4293
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
|
|
4299
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
|
4311
|
Phá dỡ
|
|
4312
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
|
4321
|
Lắp đặt hệ thống điện
|
|
4322
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
|
|
4329
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết:
+ Thang máy, thang cuốn
+ Cửa cuốn, cửa tự động
+ Dây dẫn chống sét
+ Hệ thống hút bụi
+ Hệ thống âm thanh
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
|
|
4330
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
|
4390
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
|
4663
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết:
– Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến;
– Bán buôn xi măng;
– Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi;
– Bán buôn kính xây dựng;
– Bán buôn sơn, vécni;
– Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh;
– Bán buôn đồ ngũ kim;
|
|
4759
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
6810
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
|
|
7120
|
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
|
|
7410
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
|
|
7110
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
Hoạt động kiến trúc, hoạt động đo đạc bản đồ; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế quy hoạch mặt bằng, thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan;
Thiết kế kết cấu công trình, thiết kế điện- cơ điện công trình.
Thiết kế cấp thoát nước; thiết kế thông gó – cấp thoát nhiệt; thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng; thiết kế phòng cháy chữa cháy;
Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất, thủy văn công trình
Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi và thủy điện;
Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Xây dựng và hoàn thiện:
+ Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp;
+ Giám sát thi công xây dựng cầu và đường bộ
+ Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; giám sát công tác khảo sát thủy văn; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát thi công lắp đặt thiết bị công nghệ.
- Thiết kế công trình thủy lợi (đập đường hầm, ống, kênh tưới, công trình bảo vệ bờ sông)
- Thiết kế công trình thủy nông, hệ thống cấp thoát nước công trình nông thôn, miền núi.
- Thiết kế công trình giao thông
- Lập, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; tư vấn đấu thầu; Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
3320
|
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
|
|
4101
|
Xây dựng nhà để ở
|
|
4102
|
Xây dựng nhà không để ở
|
|
4211
|
Xây dựng công trình đường sắt
|