|
1610
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Chi tiết:
- Cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ;
- Xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ;
- Sản xuất tà vẹt bằng gỗ;
- Sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp;
- Sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ.
- Làm khô gỗ.
- Tẩm hoặc xử lý hoá chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác
|
|
4211
|
Xây dựng công trình đường sắt
|
|
4212
|
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông
|
|
4229
|
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; Xây dựng đường ống và hệ thống nước như :
+ Hệ thống tưới tiêu (kênh),
+ Các bể chứa.
- Xây dựng các công trình cửa:
+ Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa,
+ Nhà máy xử lý nước thải,
+ Các trạm bơm,
+ Nhà máy năng lượng,
- Khoan nguồn nước.
- Thi công tu bổ di tích
|
|
4322
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
|
|
0810
|
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
4390
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: + Xây dựng nền móng của tòa nhà gồm đóng cọc.
+ Thử độ ẩm và các công việc thử nước.
+ Chống ẩm các tòa nhà.
+ Chôn chân trụ.
+ Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất.
+ Uốn thép.
+ Xây gạch và đặt đá.
+ Lợp mái bao phủ tòa nhà.
+ Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá hủy các công trình xây dựng.
+ Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp.
- Các công việc dưới bề mặt.
- Xây dựng bể bơi ngoài trời.
- Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài tòa nhà.
- Thuê cần trục có người điều khiển.
|
|
4610
|
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa
|
|
7410
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội thất các công trình
|
|
3900
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: + Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hóa học hoặc sinh học.
+ Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp.
+ Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm.
+ Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển.
|
|
0210
|
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
|
|
2220
|
Sản xuất sản phẩm từ plastic
(trừ các loại gỗ Nhà nước cấm)
|
|
4329
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như:
+ Thang máy, cầu thang tự động.
+ Các loại cửa tự động.
+ Hệ thống đèn chiếu sáng.
+ Hệ thống hút bụi.
+ Hệ thống âm thanh.
+ Hệ thống thiết bị dung cho vui chơi giải trí.
|
|
1622
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Chi tiết: - Sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể:
+ Rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng,
+ Các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng,
+ Cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp, khung cửa, bất kể chúng có hay không các phụ kiện bằng kim loại như bản lề, khoá...
+ Cầu thang, hàng rào chắn,
+ Ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc,
+ Lót ván sàn, mảnh gỗ ván sàn được lắp ráp thành tấm.
- Sản xuất các khung nhà lắp sẵn hoặc các bộ phận của nhà, chủ yếu bằng gỗ;
- Sản xuất nhà gỗ di động;
- Sản xuất các bộ phận bằng gỗ (trừ các đồ không có chân).
|
|
1629
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể:
+ Cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải,
+ Khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo,
+ Đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ,
+ Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,
+ Hộp, tráp nhỏ đựng đồ trang sức quý và các vật phẩm tương tự bằng gỗ,
+ Các dụng cụ như ống chỉ, suốt chỉ, ống suốt, cuộn cuốn chỉ, máy xâu ren và các vật phẩm tương tự của guồng quay tơ bằng gỗ,
+ Các vật phẩm khác bằng gỗ.
- Sản xuất củi đun từ gỗ ép hoặc nguyên liệu thay thế như bã cà phê hay đậu nành;
- Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ;
- Sản xuất khung tranh sơn dầu cho nghệ sỹ;
- Sản xuất bộ phận giày bằng gỗ (như gót giày và cốt giày);
- Sản xuất cán ô, ba toong và đồ tương tự;
- Sản xuất bộ phận dùng trong sản xuất tẩu thuốc lá;
- Tranh khắc bằng gỗ.
|
|
4299
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp; Xây dựng đường thủy, cầu, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, mương máng thủy lợi; Xây dựng đập và đê, kè; Xây dựng đường hầm.
|
|
7110
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp, giao thông đường bộ, thủy lợi; điện dân dụng, điện công nghiệp thiết kế công trình cấp thoát nước;
- Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi; từ cấp 4 trở lên, điện dân dụng, điện công nghiệp;
- Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công; tổng dự toán, dự toán các công trình cấp thoát nước, giao thông, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi;
- Quản lý điều hành các dự án đầu tư xây dựng; tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, chấm thầu ;
- Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi, giao thông, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật ;
- Giám sát, quản lý dự án các công trình
|
|
4311
|
Phá dỡ
|
|
4312
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
|
4933
|
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
|
|
4101
|
Xây dựng nhà để ở
|
|
4102
|
Xây dựng nhà không để ở
|
|
4663
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
|
3100
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Chi tiết: Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng; Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim; Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho thiết bị vận tải bằng gỗ; Sản xuất ghế xôfa, giường xôfa và bộ xôfa; Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ trong vườn; Sản xuất đồ nội thất bằng gỗ đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá; Sản xuất đồ đạc văn phòng bằng gỗ; Sản xuất đồ đạc nhà bếp bằng gỗ; Sản xuất đồ đạc gỗ cho phòng ngủ, phòng khách, vườn; Sản xuất tủ gỗ cho máy khâu, tivi; Sản xuất ghế dài, ghế đẩu cho phòng thí nghiệm, chỗ ngồi khác cho phòng thí nghiệm, đồ đạc cho phòng thí nghiệm (như tủ và bàn); Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho y tế, phẫu thuật, nha sĩ và thú y; Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho nhà thờ, trường học, nhà hàng; Hoàn thiện việc bọc ghế và chỗ ngồi bằng gỗ bằng vật liệu dùng để bọc đồ đạc; Hoàn thiện đồ gỗ nội thất như phun, vẽ, đánh xi và nhồi đệm; Sản xuất đồ đỡ đệm bằng gỗ; Gia công một số chi tiết cho sản phẩm tủ thờ.
|