|
7110
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:Tư vấn lập quy hoạch xây dựng;
Tư vấn lập dự án, quản lý, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;Thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng;Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn lựa chọn nhà thầu.Giám sát thi công xây dựng công trình,Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
|
|
4101
|
Xây dựng nhà để ở
|
|
4102
|
Xây dựng nhà không để ở
|
|
4212
|
Xây dựng công trình đường bộ
|
|
4222
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
|
|
4229
|
Xây dựng công trình công ích khác
|
|
4293
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
|
|
4299
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
|
4311
|
Phá dỡ
|
|
4312
|
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng. Nạo vét kênh mương
|
|
4329
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
|
|
4330
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
|
4390
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
|
7120
|
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Kiểm nghiệm vật liệu xây dựng, thí nghiệm vật liệu xây dựng; Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng;Khảo sát xây dựng
|
|
7410
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết:Thiết kế xây dựng công trình
|
|
7490
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường; Dịch vụ bảo vệ môi trường; Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;Quan trắc, phân tích môi trường, đánh giá tác động môi trường.Tư vấn đào tạo cung cấp thông tin về môi trường; Giám định về môi trường đối với máy móc, thiết bị, công nghệ giám định thiệt hại về môi trường; Các dịch vụ khác về bảo vệ môi trường
|