|
8559
|
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém hoặc bồi dưỡng kiến thức; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Các khóa học dành cho trẻ tự kỷ, tăng động; Phát triển ngôn ngữ và đào tạo kỹ năng cho trẻ em (Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2024)
|
|
8230
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện (Không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim, ảnh)
|
|
8511
|
Giáo dục nhà trẻ
(Nghị định số 46/2017/NĐ-CP và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|
|
8512
|
Giáo dục mẫu giáo
(Nghị định số 46/2017/NĐ-CP và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|
|
8521
|
Giáo dục tiểu học
(Nghị định số 46/2017/NĐ-CP và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|
|
8522
|
Giáo dục trung học cơ sở
(Nghị định số 46/2017/NĐ-CP và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|
|
8523
|
Giáo dục trung học phổ thông
(Nghị định số 46/2017/NĐ-CP và Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|
|
8551
|
Giáo dục thể thao và giải trí
(Nghị định số 36/2019/NĐ-CP)
|
|
8552
|
Giáo dục văn hóa nghệ thuật
Chi tiết: Dạy đàn, âm nhạc, hội họa, dạy nhảy, dạy mỹ thuật, dạy nghệ thuật biểu diễn
(Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT)
|
|
8560
|
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn, hỗ trợ, định hướng và hướng dẫn cho phụ huynh về việc học tập của trẻ; Tư vấn, hỗ trợ giáo dục trẻ rối loạn ngôn ngữ; Tư vấn, hỗ trợ giáo dục trẻ khó khăn về học tập; Tư vấn, hỗ trợ giáo dục trẻ tự kỷ; Tư vấn, hỗ trợ giáo dục trẻ tăng động giảm chú ý; Tư vấn, hỗ trợ giáo dục trẻ chậm phát triển trí tuệ; Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục cho trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học và trung học cơ sở (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)
|