|
4223
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
3812
|
Thu gom rác thải độc hại
(Luật Bảo vệ môi trường 2020; Nghị định 08/2022/NĐ – CP hướng dẫn luật Bảo vệ môi trường)
|
|
3821
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
(Luật Bảo vệ môi trường 2020; Nghị định 08/2022/NĐ – CP hướng dẫn luật Bảo vệ môi trường)
|
|
3822
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
(Luật Bảo vệ môi trường 2020; Nghị định 08/2022/NĐ – CP hướng dẫn luật Bảo vệ môi trường)
|
|
4101
|
Xây dựng nhà để ở
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4102
|
Xây dựng nhà không để ở
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4212
|
Xây dựng công trình đường bộ
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4221
|
Xây dựng công trình điện
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4222
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4291
|
Xây dựng công trình thủy
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4293
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
4311
|
Phá dỡ
Loại trừ hoạt động sử dụng chất nổ
|
|
4312
|
Chuẩn bị mặt bằng
Loại trừ hoạt động dò mìn và sử dụng chất nổ
|
|
4321
|
Lắp đặt hệ thống điện
(Loại trừ lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy Nghị định 136/2020/NĐ-CP)
|
|
4322
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
Loại trừ lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
|
4330
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
(Nghị định 15/2021/NĐ-CP)
|
|
4390
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
(Luật Xây dựng 50/2014/QH13)
|
|
1610
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
|
|
1621
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
|
|
1622
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
|
|
1629
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
|
|
2022
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
Chi tiết: Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
2399
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
|
2511
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại
(Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi bổ sung năm 2013)
|
|
2512
|
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
|
2513
|
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
|
|
2591
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
|
|
2592
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
|
|
2593
|
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
|
2599
|
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
3600
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
3700
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
3811
|
Thu gom rác thải không độc hại
(Luật Bảo vệ môi trường 2020; Nghị định 08/2022/NĐ – CP hướng dẫn luật Bảo vệ môi trường)
|