|
4101
|
Xây dựng nhà để ở
Chi tiết: - Xây dựng tất cả các loại nhà ở như: + Nhà cho một hộ gia đình + Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các tòa nhà cao tầng
- Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại.
|
|
7110
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết:
- Tư vấn lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình XD dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
- Tư vấn quản lý dự án công trình, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
- Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình dân cụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình thủy điện đến 35 Kv và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
- Thiết kế KTTC công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, cầu đường bộ.
- Tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Tư vấn giám sát xây dựng các công trình XD dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
- Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình
- Thiết kế và thi công nội ngoại thất công trình dân dụng và công nghiệp (trần và vách thạch cao, cửa nhựa, cửa cuốn, cửa và vách khung nhôm kính, sân vườn, tiểu cảnh, non bộ....)
- Tư vấn lập: Báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường, các loại báo cáo về môi trường và đề án cải tạo, phục hồi môi trường.
- Tư vấn lập hồ sơ: Đăng ký chủ nguồn thải, chủ xử lý chất thải, vận chuyển chất thải nguy hại, xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước, xin cấp thép khai thác nước.
- Tư vấn và thực hiện các đề tài, dự án về môi trường.
- Quan trắc, phân tích môi trường.
|
|
7410
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất.
|
|
4312
|
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Chuẩn bị mặt bằng xây dựng (san ủi, đào đắp, bốc xúc đất đá....)
|
|
4390
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xử lý chống thấm, chống mối mọt các công trình dân dụng, giao thông, công nghiệp, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác
|
|
4330
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Các hoạt động khác nhau có liên quan tói việc hoàn thiện hoặc kết thúc một công trình
|
|
4321
|
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: - Việc lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng
- Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình
|
|
4752
|
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
4211
|
Xây dựng công trình đường sắt
|
|
4212
|
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết:
- Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ
- Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống.
|
|
4102
|
Xây dựng nhà không để ở
- Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà dành cho sản xuất công nghiệp, ví dụ các nhà máy, công trường, phân xưởng lắp ráp... + Bệnh viện, trường học các khu văn phòng + Khách sạn, cửa hàng, các dãy nhà hàng, cửa hàng ăn + Các khu thể thao trong nhà + Gara bao gồm cả gara ngầm + Kho hàng + Các tòa nhà dành cho tôn giáo - Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng
|
|
4291
|
Xây dựng công trình thủy
|
|
4292
|
Xây dựng công trình khai khoáng
|
|
4293
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
|
|
4299
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp
|
|
4221
|
Xây dựng công trình điện
|
|
4222
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
|
|
4223
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
|
|
4229
|
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: - Việc xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng - Xây dựng đường ống và hệ thống nước như: + Hệ thống tưới tiêu (kênh) + Các bể chứa
|
|
4322
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
|